Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
impression





impression
[im'pre∫n]
danh từ
ấn tượng
to make a strong impression on someone
gây một ấn tượng mạnh mẽ đối với ai
cảm giác; cảm tưởng
to be under the impression that...
có cảm tưởng rằng...
sự đóng, sự in (dấu, vết)
dấu, vết, dấu in, vết in, dấu hằn, vết hằn, vết ấn
the impression of a seal on wax
vết con dấu đóng trên sáp
(ngành in) sự in; bản in; số lượng in
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuật nhại các nhân vật nổi tiếng (trên (sân khấu)...)


/im'preʃn/

danh từ
ấn tượng
to make a strong impression on someone gây một ấn tượng mạnh mẽ đối với ai
cảm giác; cảm tưởng
to be under the impression that... có cảm tưởng rằng...
sự đóng, sự in (dấu, vết)
dấu, vết, dấu in, vết in, dấu hằn, vết hằn, vết ấn
the impression of a seal on wax vết con dấu đóng trên sáp
(ngành in) sự in; bản in; số lượng in
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuật nhại các nhân vật nổi tiếng (trên sân khấu...)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "impression"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.