hog
hog
A hog is a hoofed mammal that is similar to a pig. | [hɔg] |
 | danh từ |
|  | lợn; lợn thiến |
|  | (tiếng địa phương) cừu non (trước khi xén lông lần thứ nhất) |
|  | (nghĩa bóng) người tham ăn; người thô tục; người bẩn thỉu |
|  | to go the whole hog |
|  | làm đến nơi đến chốn, không bỏ nửa chừng |
|  | hog in armour |
|  | người trông vụng về cứng đơ |
 | ngoại động từ |
|  | cong (lưng...) |
|  | cắt ngắn, xén (bờm ngựa) |
|  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lấy quá phần, lấn phần |
 | nội động từ |
|  | cong lên, bị cong |
|  | (thông tục) lái ẩu, đi ẩu (lái ô tô, đi xe đạp...) |

/hɔg/

danh từ

lợn; lợn thiến

(tiếng địa phương) cừu non (trước khi xén lông lần thứ nhất)

(nghĩa bóng) người tham ăn; người thô tục; người bẩn thỉu !to go the whole hog

làm đến nơi đến chốn, không bỏ nửa chừng !hog in armour

người trông vụng về cứng đơ

ngoại động từ

cong (lưng...)

cắt ngắn, xén (bờm ngựa)

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lấy quá phần, lấn phần

nội động từ

cong lên, bị cong

(thông tục) lái ẩu, đi ẩu (lái ô tô, đi xe đạp...)