Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
forgive





forgive
[fə'giv]
ngoại động từ, thì quá khứ là forgave, động tính từ quá khứ là forgiven
(to forgive something; to forgive somebody for something / doing something) tha thứ
I forgave her a long time ago
Tôi đã tha thứ cho cô ta từ lâu rồi
I cannot forgive myself for not seeing my mother before she died
Tôi không thể tự tha cho mình đã không gặp được mẹ trước khi mẹ mất
She forgave him his thoughtless remark
Cô ta đã tha thứ cho lời nhận xét thiếu suy nghĩ của hắn
Forgive us our trespasses
(Tôn giáo) Xin tha tội cho chúng con
(to forgive somebody for doing something) (dùng trong những cách diễn đạt lịch sự để giảm nhẹ những điều diễn giả nói và trong những lời xin lỗi nhẹ nhàng) thứ lỗi
Forgive my ignorance, but what exactly are you talking about?
Xin ngài thứ lỗi cho sự ngu muội của tôi, nhưng kỳ thực ngài đang nói về chuyện gì vậy?
Please forgive me for interrupting/my interruting
Xin thứ lỗi vì đã ngắt lời ông
tha nợ cho ai; xoá nợ cho ai (bảo họ khỏi trả khoản tiền mà họ đã vay)
Won't you forgive me such a small debt?
Anh không miễn cho tôi món nợ cỏn con vậy sao?
Forgive and forget
loại khỏi tâm trí mình những cảm nghĩ thù hận và lòng ham muốn buộc tội hoặc trừng phạt ai; tha thứ và quên đi


/fə'givn/

ngoại động từ forgave
tha, tha thứ
to forgive somebody tha thứ cho ai
miễn nợ (cho ai), miễn (nợ)

nội động từ
tha thứ

Related search result for "forgive"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.