fondness
fondness | ['fɔndnis] |  | danh từ | |  | (fondness for somebody / something) sự yêu mến | |  | his fondness for his eldest daughter | | tình yêu mến của ông ta đối với cô con gái đầu lòng | |  | sự ham thích; sự ưa thích | |  | a fondness for yoghourt | | sự thích dùng sữa chua | |  | (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự cả tin; tính ngây thơ |
/'fɔndnis/
danh từ
sự yêu mến quá đỗi, sự yêu dấu, sự trìu mến
sự thích, sự ưa thích
(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự cả tin; tính ngây thơ
|
|