barbarous
barbarous | ['bɑ:bərəs] |  | tính từ | |  | dã man, man rợ | |  | hung ác, tàn bạo | |  | không phải là Hy lạp, không phải là La tinh (tiếng nói) | |  | không phải là người Hy lạp; ở ngoài đế quốc La mã; không phải là người theo đạo Cơ đốc; ngoại quốc (dân tộc) |
/'bɑ:bərəs/ (barbarise) /'bɑ:bəraiz/
tính từ
dã man, man rợ
hung ác, tàn bạo
không phải là Hy lạp, không phải là La tinh (tiếng nói)
không phải là người Hy lạp; ở ngoài đế quốc La mã; không phải là người theo đạo Cơ đốc; ngoại quốc (dân tộc)
|
|