band
band /bænd/ danh từ dải, băng, đai, nẹp dải đóng gáy sách (số nhiều) dải cổ áo (thầy tu, quan toà, viện sĩ hàn lâm...) (vật lý) dải băng frequency band dải tần số short-waved band rađiô băng sóng ngắn ngoại động từ buộc dải, buộc băng, đóng đai làm nẹp kẻ, vạch, gạch danh từ đoàn, toán, lũ, bọn, bầy dàn nhạc, ban nhạc string band dàn nhạc đàn dây !when the band begins to play khi mà tình hình trở nên nghiêm trọng ngoại động từ tụ họp thành đoàn, tụ họp thành toán, tụ họp thành bầy Chuyên ngành kỹ thuật băng băng (tần sô) băng hẹp băng tần bó dải đai dải tần đai truyền đám dây curoa liên kết lớp kẹp lớp kẹt nẹp nối vạch vành đai vòng đai vùng Lĩnh vực: cơ khí & công trình băng dải dải (đúc) địa tầng kẹp Lĩnh vực: toán & tin băng thông dải phổ Lĩnh vực: y học băng, dảì Lĩnh vực: xây dựng cua roa truyền động dải băng, viền trang trí dải hẹp thanh mỏng vành đai (gia cố) Lĩnh vực: vật lý đám (phổ)
|
|