express
/iks'pres/
danh từ
người đưa thư hoả tốc, công văn hoả tốc
xe lửa tốc hành, xe nhanh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hàng gửi xe lửa tốc hành; tiền gửi hoả tốc
hãng (vận tải) tốc hành
súng bắn nhanh
tính từ
nói rõ, rõ ràng
an express order mệnh lệnh rõ ràng
như hệt, như in, như tạc
an express likeness sự giống như hệt
nhằm mục đích đặc biệt, nhằm mục đích riêng biệt
his express reason for going... lý do đặc biệt để đi... của anh ta
nhanh, hoả tốc, tốc hành
an express rife súng bắn nhanh
an express bullet đạn cho súng bắn nhanh
an express train xe lửa tốc hành
phó từ
hoả tốc, tốc hành
ngoại động từ
vắt, ép, bóp (quả chanh...)
biểu lộ, bày tỏ (tình cảm...); phát biểu ý kiên
to express oneself diễn đạt, phát biểu ý kiến (về một vấn đề gì...)
his face expressed sorrow nét mặt anh ta biểu lộ sự đau buồn
(toán học) biểu diễn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gửi hoả tốc
|
|