barrel
/'bærəl/
danh từ
thùng tròn, thùng rượu
(một) thùng (lượng chứa trong thùng)
thùng (đơn vị đo dung tích, chừng 150 lít)
nòng (súng); ruột (ngựa, trâu, bò); ống (lông chim)
(giải phẫu) khoang màng nhĩ (ở tai)
(kỹ thuật) cái trống; tang
!to have somebody a barrel
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy ai vào hoàn cảnh khó khăn
!to sit on a barrel of gumpowder
ngồi trên thùng thuốc nổ, ngồi trên núi lửa (bóng)
ngoại động từ
đổ vào thùng, đóng thùng
|
|