unseat
unseat | [,ʌn'si:t] |  | ngoại động từ | |  | hất, làm ngã (ngựa, xe đạp..) | |  | hất, cách chức, làm mất ghế (chức vụ, địa vị..) | |  | (pháp lý) coi là vô hiệu, thủ tiêu | |  | đuổi ra khỏi chổ ngồi |
/' n'si:t/
ngoại động từ
đẩy ra khỏi chỗ ngồi; làm ng (người cưỡi ngựa)
cách chức, làm mất ghế (nghị sĩ)
(pháp lý) coi là vô hiệu, thủ tiêu
|
|