 | [twais] |
 | phó từ |
|  | hai lần |
|  | twice two is four |
| hai lần hai là bốn |
|  | he has twice lied to us |
| hắn đã hai lần nói dối chúng tôi |
|  | I have read this book twice |
| tôi đã đọc quyển sách này hai lần |
|  | gấp hai, gấp đôi |
|  | I want twice as much/many |
| tôi cần gấp hai thế này |
|  | the car's performance is twice as good since the engine's been tuned |
| hiệu suất của chiếc ô tô tăng gấp đôi từ khi máy được điều chỉnh |
|  | she did twice as much work as her brother |
| cô ấy làm việc gấp đôi cậu em trai |
|  | to think twice about doing something |
|  | suy nghĩ chín chắn trước khi làm gì |
|  | twice over |
|  | không chỉ một lần mà những hai lần |
|  | you've bought enough paint to paint the house twice over! |
| anh đã mua đủ sơn để sơn ngôi nhà không chỉ một mà những hai lần! |
|  | once or twice |
|  | xem once |
|  | to be twice the man/woman (that somebody is) |
|  | giỏi hơn, mạnh hơn... nhiều |
|  | How dare you criticize him? He's twice the man that you are! |
| Sao anh dám phê bình ông ấy? Ông ấy bằng mấy anh đấy chứ! |