 | [spai] |
 | danh từ |
|  | gián điệp; điệp viên, người do thám, người trinh sát; người theo dõi (như) spier |
|  | to be a spy on somebody's conduct |
| theo dõi hành động của ai |
 | nội động từ |
|  | xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng |
 | ngoại động từ |
|  | (+ on, into) do thám, dò xét, bí mật theo dõi; làm gián điệp, thu nhập thông tin bí mật |
|  | to spy on the enemy's movement |
| bí mật theo dõi hoạt động của quân địch |
|  | to spy into a secret |
| dò la tìm hiểu một điều bí mật |
|  | she was accused of spying for the enemy |
| cô ấy đã bị kết tội làm gián điệp cho địch |
|  | (đùa cợt) quan sát, chú ý đến, nhìn |
|  | we spied three figures in the distance |
| chúng tôi nhận được ba bức tranh từ xa |
|  | nhận ra, nhận thấy, phát hiện |
|  | to spy someone's faults |
| phát hiện ra những sai lầm của ai |
|  | xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng |
|  | ((thường) + out) khám phá ra do xem xét kỹ lưỡng, phát hiện ra do kiểm soát kỹ lưỡng |
|  | spy out the land |
|  | đánh giá tình hình bằng cách điều tra kín đáo.. |