overdrawn
overdrawn | động từ | |  | Xem overdraw |  | tính từ | |  | rút quá nhiều số tiền gởi trong một tài khoản (ngân hàng) | |  | I am overdrawn by 500 pound | | tôi đã rút quá mức đến 500 pao | |  | chi trội (có nhiều tiền rút ra hơn tiền được trả) | |  | a heavily overdrawn account | | một tài khoản chi trả rất lớn |
/'ouvə'drɔ:/
động từ overdrew, overdrawn
rút quá số tiền gửi (ngân hàng)
phóng đại, cường điệu, cường điệu quá hoá hỏng
|
|