mastermind
mastermind | ['mɑ:stəmaind] |  | danh từ | |  | người thông minh khác thường, nhất là người vạch kế hoạch làm việc cho những người khác; người làm quân sư; người đạo diễn | |  | the mastermind behind the project | | người đạo diễn đứng sau đề án này |  | ngoại động từ | |  | vạch kế hoạch và điều khiển (một kế hoạch...) | |  | to mastermind a campaign, robbery, project | | đặt kế hoạch và điều khiển một cuộc vận động, vụ trộm, đề án | |  | a major criminal masterminded the huge fraud | | một tên tội phạm gộc đã điều khiển vụ lừa đảo lớn này |
/'mɑ:stəmaind/
danh từ
người có trí tuệ bậc thầy, người làm quân sư, người đạo diễn (cho một công việc gì) ((nghĩa bóng))
ngoại động từ
vạch ra kế hoạch và điều khiển, làm quân sư cho, đạo diễn ((nghĩa bóng))
|
|