livid
livid | ['livid] |  | tính từ | |  | có màu của chì; xám hơi xanh; bầm tím; thâm tím | |  | a livid bruise | | vết bầm thâm tím | |  | his behind became livid, because he had made a false step | | mông anh ta bầm tím, vì anh ta bị trượt chân | |  | giận tím gan, cáu tiết | |  | to be livid with rage | | giận tái người | |  | he'd be livid if he found out what you're doing | | nó mà biết việc anh đang làm thì chắc nó sẽ giận điên người |
/'livid/
tính từ
xám xịt, xám ngoẹt
tái nhợt, tái mét, tím ngắt
(thực vật học) tức tím gan, tím ruột, giận tái người
|
|