 | [kəm'pleint] |
 | danh từ |
|  | sự than phiền, sự phàn nàn, sự kêu ca |
|  | The roadworks caused much complaint among local residents |
| Công trình làm đường khiến dân địa phương kêu ca rất nhiều |
|  | You've no cause/grounds for complaint |
| Anh chẳng có lý do gì để phàn nàn cả |
|  | lý do để bất mãn |
|  | I've a number of complaints about the hotel room you've given me |
| Tôi có một vài điều phàn nàn về căn phòng khách sạn mà các ông dành cho tôi |
|  | căn bệnh; chứng bệnh |
|  | to suffer from a heart complaint |
| đau tim |
|  | childhood complaints |
| các bệnh trẻ em |
|  | đơn kiện |
|  | to submit/lodge a complaint against somebody |
| kiện ai |
|  | She lodges a complaint about the noise |
| Bà ấy thưa kiện về tiếng ồn |
|  | We've received a lot of complaints of bad workmanship |
| Chúng tôi đã nhận được nhiều đơn than phiền về tay nghề kém |
|  | Management ignored our complaints that washing facilities were inadequate |
| Ban giám đốc chẳng màng đến lời kêu ca của chúng tôi về các phương tiện tắm rửa không đầy đủ |
|  | To follow the complaints procedure |
| Theo thủ tục tố tụng |