 | [kə'pæsiti] |
 | danh từ |
|  | khả năng chứa đựng cái gì; sức chứa |
|  | a hall with a seating capacity of 2000 |
| một phòng lớn có sức chứa 2000 người |
|  | khả năng sản xuất cái gì; công suất |
|  | factories working at full capacity |
| các nhà máy hoạt động hết công suất |
|  | (capacity for something) khả năng tạo ra, trải qua, hiểu, học cái gì |
|  | she has an enormous capacity for hard work |
| cô ta rất có khả năng làm những việc khó nhọc |
|  | this book is within the capacity of young readers |
| cuốn sách này các bạn đọc trẻ tuổi có thể hiểu được |
|  | (điện học) điện dung |
|  | capacity house |
|  | rạp hát chật ních khán giả |
|  | filled to capacity |
|  | đầy hết sức chứa; đầy ắp |
|  | packed to capacity |
|  | chật ních |
|  | a capacity crowd |
|  | một đám đông chật ních (hết sức chứa của một sân vận động....) |
|  | in one's capacity as something |
|  | với tư cách là |
|  | to act in one's capacity as a police officer/in one's police capacity |
| hành động với tư cách là sĩ quan/nhân viên cảnh sát |