| ['ævəridʒ] |
| danh từ |
| | kết quả của việc cộng các số lượng với nhau rồi chia tổng số cho số các số lượng; số trung bình |
| | the average of 4, 5 and 9 is 6 |
| số trung bình của 4, 5 và 9 là 6 |
| | to take (strike) an average |
| lấy số trung bình |
| | chuẩn mực hoặc mức được coi như là thông thường; mức trung bình |
| | below average |
| dưới trung bình |
| | above average |
| trên trung bình |
| | on (the) average |
| tính toán việc sử dụng, thành tích... qua một thời kỳ |
| | we fail one student per year on average |
| tính trung bình mỗi năm chúng tôi bị trượt một sinh viên |
| | each of us eats nine kilos of rice per month on average |
| trung bình thì mỗi người chúng ta ăn chín ký gạo mỗi tháng |
| | (hàng hải) tổn thất của chiếc tàu hoặc hàng hoá trên tàu do gặp nạn trên biển |
| tính từ |
| | trung bình |
| | average output |
| sản lượng trung bình |
| | average value |
| giá trị trung bình |
| | the average age of the students is 19 |
| tuổi trung bình của các sinh viên là 19 |
| | the average temperature in Oxford last month was 18 degrees C |
| nhiệt độ trung bình ở Oxford tháng vừa rồi là 18 độ C |
| | theo chuẩn mực bình thường hoặc thông thường; trung bình |
| | children of average intelligence |
| những đứa trẻ có trí thông minh trung bình |
| | rainfall is about average for the time of year |
| đối với thời gian này trongnăm, mưa như vậy là xấp xỉ mức trung bình |
| | of average height |
| có chiều cao vừa phải (trung bình) |
| | man of average abilities |
| người có khả năng bình thường |
| động từ |
| | tìm số trung bình của cái gì |
| | to average a loss |
| tính trung bình số thiệt hại |
| | I've done some averaging to reach these figures |
| tôi đã làm một số tính toán trung bình để có được những số liệu này |
| | làm hoặc đạt tới cái gì coi như số đo hoặc mức trung bình |
| | this car averages 40 miles to the gallon |
| xe này tiêu thụ trung bình 40 dặm một galông (xăng) |
| | the rainfall averages 36 inches a year |
| lượng mưa trung bình là 36 inch một năm |
| | to average out (at something) |
| | đưa đến số trung bình (của cái gì) |
| | meals average out at 200 francs per head |
| bữa ăn tính trung bình là 200 frăng một người |
| | sometimes I pay, sometimes he pays - it seems to average out in the end |
| có khi tôi trả, có khi anh ấy trả - đổ đồng dường như cũng đạt mức trung bình |
| | to average something out (at something) |
| | tính toán mức trung bình của cái gì |
| | the tax authorities averaged his profit out at 5000 dollars a year over five years |
| nhà đương cục thuế tính toán mức lãi trung bình của nah ta trên 5000 đô la một năm, trong năm năm |