| parole; mot |
| | Người khôn mới nói nửa điều cũng khôn (ca dao) |
| il suffit à une personne sage de dire une demi-parole pour prouver sa sagesse |
| | fait; affaire; action; acte; chose |
| | Một điều hiếm |
| un fait rare |
| | Đó là một điều về tình cảm |
| c'est une affaire de cœur |
| | Nó đã làm một điều xấu |
| il a fait une mauvaise action |
| | Đó là một điều rất thích thú |
| c'est une chose très agréable |
| | ce |
| | Điều mà người ta nói đến |
| ce dont on parle |
| | Điều mà tôi đòi hỏi |
| ce que je demande |
| | clause; article |
| | Những điều trong hợp đồng |
| les clauses du contrat |
| | Những điều trong đạo luật |
| les articles de la loi |
| | prétexte |
| | (thực vật học) anacardier; anacarde |
| | d'un rouge vif; pourpre |
| | mobiliser; affecter; envoyer |
| | Điều vào công tác hậu cần |
| mobiliser dans les services d'intendance |
| | Điều lên biên giới |
| envoyer à la frontière |
| | điều ăn tiếng nói |
| | manière de parler |
| | điều hơn lẽ thiệt |
| | le pour et le contre |
| | điều nặng tiếng nhẹ |
| | paroles de reproche indirect |
| | điều ong tiếng ve |
| | les on-dit défavorables |