Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
vernacular




vernacular
[və'nækjulə]
danh từ
ngôn ngữ dùng ở một nước hoặc một vùng riêng biệt, đối chiếu với một ngôn ngữ chính thức hoặc được viết thành văn; tiếng bản địa; tiếng bản xứ; tiếng địa phương; thổ ngữ
Arabic vernaculars
các tiếng bản địa A Rập
to be translated into the vernacular
được dịch sang tiếng bản xứ
tiếng lóng; biệt ngữ (của một nhóm, một giai cấp)
the vernacular of the stage
tiếng riêng của ngành sân khấu
tính từ
vernacular literature quickly replaced Latin
văn học bản địa đã nhanh chóng thay thế tiếng La tinh
a vernacular poet
nhà thơ bản địa (sáng tác bằng thổ ngữ)


/və'nækjulə/

tính từ
bản xứ, mẹ đẻ (ngôn ngữ)
viết bằng tiếng mẹ đẻ, viết bằng tiếng địa phương
vernacular papers các báo tiếng mẹ đẻ
địa phương (bệnh tật, tên cây...)
vernacular disease bệnh địa phương

danh từ
tiếng bản xứ, tiếng mẹ đẻ, thổ ngữ
to be translated into the vernacular được dịch sang tiếng bản xứ
tiếng riêng, tiếng lóng (của một nghề)
the vernacular of the stage tiếng riêng của ngành sân khấu

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "vernacular"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.