Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
turn-out




turn-out
['tə:n'aut]
danh từ
số người có mặt, số người dự (trận đấu, cuộc họp..)
there was a great turn-out at his funeral
đám tang của ông ta có nhiều người đi đưa
sự dốc hết (hành động làm trống rỗng ngăn kéo, gian phòng..)
cách ăn mặc của ai
the head-master praised the boys for their neat turn-out
ông hiệu trưởng đã khen ngợi cách ăn mặc gọn gàng của các cậu học sinh
cuộc đình công; người đình công
sản lượng
cỗ xe ngựa
(ngành đường sắt) đường tránh


/'tə:n'aut/

danh từ
đám đông
there was a great turn-out at his funeral đám tang của ông ta có nhiều người đi đưa
cuộc đình công; người đình công
sản lượng
cỗ xe ngựa
(ngành đường sắt) đường tránh

Related search result for "turn-out"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.