 | [træfik] |
 | danh từ |
|  | sự đi lại, sự giao thông (của xe cộ) |
|  | heavy/light traffic |
| mật độ xe cộ đông/ít |
|  | there's usually a lot of traffic at the time of day |
| thường có xe cộ đi lại vào thời điểm này trong ngày |
|  | traffic was brought to a standstill by the accident |
| giao thông bị tắc nghẽn do vụ tai nạn |
|  | a traffic accident |
| tai nạn giao thông |
|  | sự chuyển động (của tàu, máy bay theo một tuyến) |
|  | cross-channel traffic |
| giao thông vận tải qua biển Măngsơ |
|  | a threatened strike by air-traffic controllers |
| sự đe doạ bãi công của những người hướng dẫn không lưu |
|  | số lượng người, khối lượng hàng hoá (được vận chuyển từ nơi này sang nơi khác bằng đường bộ, đường sắt, biển và (hàng không)) |
|  | an increase in freight/goods/passenger traffic |
| sự gia tăng lưu lượng vận tải hàng/hàng hoá/hành khách |
|  | sự buôn bán bất hợp pháp, sự buôn bán bất lương |
|  | the white slave traffic |
| sự buôn nô lệ da trắng |
|  | the traffic in drugs/arms/stolen goods |
| sự buôn lậu ma túy/vũ khí/hàng ăn cắp |
 | nội động từ |
|  | buôn bán (nhất là bất hợp pháp, bất lương) |
|  | to traffic in silk |
| buôn bán tơ lụa |
|  | to traffic in illicit liquor |
| buôn rượu lậu |
|  | to traffic with somebody |
| giao dịch buôn bán với ai |
|  | to traffic away one's honour |
|  | bán rẻ danh dự |