sinecure
sinecure | ['sainikjuə] | | danh từ | | | chức vụ không đòi hỏi phải làm việc hoặc trách nhiệm, nhưng đem lại uy thế và tiền bạc cho người giữ chức vụ đó; địa vị ngồi mát ăn bát vàng |
/'sainikjuə/
danh từ chức ngồi không ăn lương, chức ngồi không hưởng danh vọng
|
|