silver-tongued
silver-tongued | ['silvə'tʌηd] |  | tính từ | |  | hùng hồn; hùng biện, (nói) làm say mê mọi người, thuyết phục mọi người | |  | a silver-tongued lawyer | | một luật sư hùng biện |
|  | [silver-tongued] |  | saying && slang | |  | nice-talking, smooth talker | |  | A silver-tongued salesman sold me this car, but I can't drive! |
/'silvə'tʌɳd/
tính từ
hùng biện; hùng hồn
|
|