shingle
shingle | ['∫iηgl] | | danh từ | | | đá cuội (trên bãi biển) | | | chỗ có nhiều đá cuội (trên bãi biển) | | danh từ | | | ván lợp, ván ốp (ván mỏng để lợp mái nhà hay ốp tường) | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thông tục) bảng hiệu (của các bác sĩ..) | | | tóc kiểu con trai | | | to be a shingle short | | | hơi điên, dở hơi | | | to hang out one's shingle | | | (thông tục) mở phòng khám bệnh; mở phòng luật sư | | ngoại động từ | | | lợp (mái) bằng ván lợp, ốp (tường) bằng ván ốp | | | cắt tóc (cho ai) theo kiểu con trai |
/'ʃiɳgl/
danh từ đá cuội (trên bãi biển) chỗ có nhiều đá cuội (trên bãi biển)
danh từ ván lợp (ván mỏng để lợp mái) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biển hàng nhỏ tóc tỉa đuôi, kiểu tóc tỉa đuôi !to be a shingle short hơi điên, dở hơi !to hang out one's shingle (thông tục) mở phòng khám bệnh; mở phòng luật sư
ngoại động từ lợp bằng ván tỉa đuôi (tóc); cắt tóc (cho ai) theo kiểu tỉa đuôi
|
|