Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
salvage




salvage
['sælvidʒ]
danh từ
sự cứu hộ; sự cứu chạy (khỏi đám cháy, mưa lũ..)
thù lao cứu hộ; của cải cứu được, đồ đạc cứu được
sự tận dụng đồ phế thải, sự tiết kiệm đồ phế thải (sắt vụn..); đồ phế thải (sắt vụn...) được tận dụng, được tiết kiệm
ngoại động từ
cứu khỏi đắm, cứu khỏi hoả hoạn..
tận dụng được, tiết kiệm được (đồ phế thải..)
thu hồi, lấy lại (đồ đạc.. từ một con tàu đắm..)


/'sælvidʤ/

danh từ
tiền trả cứu tàu (cho hãng bảo hiểm)
sự cứu tàu (khỏi đắm, khỏi hoả hoạn...); sự cứu chạy (đồ đạc trong một vụ cháy nhà)
tài sản cứu được, đồ đạc cứu được
sự tận dụng giấy lộn (sắt vụn)
giấy lộn (sắt vụn...) được tận dụng

ngoại động từ
cứu khỏi đắm, cứu khỏi hoả hoạn

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "salvage"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.