| [proche] |
| tính từ |
| | gần |
| | Proche voisin |
| hàng xóm gần |
| | L'heure est proche |
| gần đến giờ |
| | Proche parent |
| người có họ gần |
| | Dans un avenir proche |
| trong một tương lai gần đây |
| | gần gũi; thân thiết |
| | Être proche de la nature |
| gần gũi với thiên nhiên |
| | Nous sommes devenus très proches |
| chúng tôi đã trở nên rất thân thiết với nhau |
| giới từ |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) (ở) gần |
| | Les maisons qui sont proche l'église |
| những nhà gần nhà thờ |
| | La villa est proche de la mer |
| ngôi làng ở gần biển |
| | Être proche de mourir |
| gần chết; sắp chết |
| phó từ |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) gần |
| | Il demeure ici proche |
| nó ở gần đây |
| | de proche en proche |
| | lần lần |
| danh từ giống đực |
| | (số nhiều) bà con thân thuộc |
| | Aimé de ses proches |
| được bà con thân thuộc yêu mến |