|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
popularité
| [popularité] | | danh từ giống cái | | | sự được lòng dân; sự nổi tiếng trong nhân dân | | | (nghĩa rộng) sự được lòng | | | Jouir d'une grande popularité parmi ses confrères | | rất được lòng bạn đồng nghiệp | | phản nghĩa Impopularité. |
|
|
|
|