pedestrian 
pedestrian | [pi'destriən] |  | tính từ | |  | thuộc hoặc dành cho người đi bộ | |  | A pedestrian walkway | | Một lối đi dành cho người đi bộ | |  | chán ngắt; tẻ nhạt; không lý thú gì | |  | Life in the suburbs can be pretty pedestrian | | Cuộc sống ở ngoại ô khá tẻ nhạt |  | danh từ | |  | người đi bộ; khách bộ hành | |  | Two pedestrians and a cyclist were injured when the car skidded | | Hai người đi bộ và một người đi xe đạp đã bị thương khi chiếc xe hơi trượt bánh | |  | (thể dục,thể thao) vận động viên (môn) đi bộ |
/pi'destriən/
tính từ
bằng chân, bộ
(thuộc) đi bộ
nôm na, tẻ ngắt, chán ngắt, không lý thú gì
danh từ
người đi bộ, khách bộ hành
(thể dục,thể thao) vận động viên (môn) đi bộ
|
|