pander
pander | ['pændə(r)] |  | danh từ | |  | như pimp |  | nội động từ | |  | (to pander to something / somebody) cố thoả mãn (một dục vọng thô bỉ, hèn hạ hoặc vô luân lý); thoả mãn cái gì/ai | |  | newspapers pandering to the public love of scandal | | báo chí chạy theo thị hiếu của công chúng về những chuyện bê bối |
/'pændə/
danh từ
ma cô, kẻ dắt gái (cho khách làng chơi); kẻ làm mai mối cho những mối tình bất chính
kẻ nối giáo cho giặc
nội động từ ( to)
thoả mân (dục vọng, ý đồ xấu)
xúi giục, xúi bẩy, nối giáo
ngoại động từ
làm ma cô cho, làm kẻ dắt gái cho, làm mai mối lén lút cho
|
|