Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
opinion





opinion
[ə'piniən]
danh từ
(opinion of / about somebody / something) ý kiến; quan điểm
political opinions
các quan điểm chính trị
what's your opinion of your director?
anh nghĩ sao về giám đốc của anh?
the chairman's opinion should be sought
cần phải tham khảo ý kiến ông chủ tịch
he was asked to give his honest opinions
người ta yêu cầu ông ấy cho biết ý kiến thẳng thắn
in my opinion
theo ý kiến tôi
a matter of opinion
một vấn đề có thể tranh cãi
you'd better get a second opinion before you let that man take out all your teeth
anh nên hỏi ý kiến một lần nữa trước khi để cho ông ấy nhổ sạch răng của anh
dư luận
public opinion
dư luận chung; công luận
opinion is shifting in favour of the new scheme
dư luận đang chuyển sang ủng hộ kế hoạch mới
sự đánh giá
to have a high opinion of somebody
đánh giá cao người nào
to have no opinion of somebody
không đánh giá ai cao
to have a bad/low opinion of somebody/something
đánh giá thấp
to be of the opinion that..
cho rằng, nghĩ rằng
one's considered opinion
xem consider


/ə'pinjən/

danh từ
ý kiến, quan điểm
in my opinion theo ý kiến tôi
a matter of opinion một vấn đề có thể tranh cãi
dư luận
public opinion dư luận, công luận
sự đánh giá; ( phủ định) sự đánh giá cao
to have a high opinion of somebody đánh giá cao người nào
to have no opinion of somebody không đánh giá ai cao

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "opinion"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.