Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 190 髟 tiêu [12, 22] U+9B1A
鬚 tu
须 xu1
  1. (Danh) Râu cằm. ◇Thủy hử truyện : Thái công niên cận lục tuần chi thượng, tu phát giai bạch , (Đệ nhị hồi) Thái công tuổi khoảng ngoài lục tuần, râu tóc bạc cả.
  2. (Danh) Vật gì có tua lủa tủa ra cũng gọi là tu. ◎Như: liên tu tua bông sen.

巾幗鬚眉 cân quắc tu mi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.