Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 169 門 môn [7, 15] U+95AB
閫 khổn
阃 kun3
  1. Cái then cửa.
  2. Cổng thành ngoài. Sử kí có câu khổn dĩ nội quả nhân chế chi, khổn dĩ ngoại tướng quân chế chi từ cổng thành ngoài trở vào thì quả nhân soi xét, từ cổng thành ngoài trở ra thì tướng quân soi xét. Nay gọi kẻ thống lĩnh việc quân là chuyên khổn là vì đó.
  3. Đàn bà ở trong, cho nên những lời gọi về đàn bà đều dùng chữ khổn. ◎Như: khổn an thăm bà ấy được bình yên, khổn phạm khuôn mẫu đàn bà.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.