Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [7, 11] U+9015
逕 kính
迳 jing4
  1. (Danh) Lối hẹp, con đường hẹp. ◇Nguyễn Du : Vạn thụ tùng sam nhất kính thông (Đông A sơn lộ hành ) Một con đường hẹp chạy qua muôn gốc tùng sam.
  2. (Phó) Thẳng, trực tiếp. ◎Như: kính giao giao thẳng ngay cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Bố kính nhập đường trung, tầm vấn chư thị thiếp , (Đệ bát hồi) (Lã) Bố vào thẳng nhà trong tìm hỏi những người hầu.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.