Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [4, 11] U+8A1F
訟 tụng
讼 song4, rong2
  1. (Động) Kiện cáo (đem nhau lên quan, tòa án mà tranh biện phải trái). ◎Như: tố tụng cáo kiện. ◇Luận Ngữ : Thính tụng, ngô do nhân dã. Tất dã, sử vô tụng hồ , . , 使 (Nhan Uyên ) Xử kiện, ta cũng như người khác thôi. Phải làm sao làm cho không có kiện tụng thì hơn!
  2. (Động) Tranh cãi. ◎Như: tụng khúc tranh luận phải trái, tụng đấu tranh đấu.
  3. (Động) Minh oan cho người. ◇Hán Thư : Lại thượng thư tụng oan Mãng giả dĩ bách số (Vương Mãng truyện ) Có hàng trăm quan lại dâng thư minh oan cho (Vương) Mãng.
  4. (Động) Khiển trách. ◎Như: tụng quá tự trách lỗi mình.
  5. (Động) Khen ngợi. Thông tụng . ◇Hán Thư : Thâm tụng Mãng công (Vương Mãng truyện ) Rất khen ngợi công đức của (Vương) Mãng.

折訟 chiết tụng
敗訟 bại tụng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.