Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [6, 10] U+8105
脅 hiếp
胁 xie2, xian4, xi1
  1. Sườn, ở hai bên ngực. ◎Như: Tấn công tử Trùng Nhĩ biền hiếp công tử Trùng Nhĩ xương sườn liền thành một mảng.
  2. Ăn hiếp. ◎Như: hiếp chế bắt hiếp người, bắt ép phải làm xằng gọi là hiếp tòng .
  3. Trách móc.

威脅 uy hiếp
迫脅 bách hiếp



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.