Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 122 网 võng [19, 24] U+7F88
羈 ki
羁 ji1
  1. Ràng giữ. Duy trì để cho không đến nỗi tuyệt hẳn gọi là ki mi .
  2. Kiềm chế. ◎Như: bất ki không kiềm chế được.
  3. Cái dàm đầu ngựa. ◇Nguyễn Du : Mạc giao ki trập tái tương xâm (Thành hạ khí mã ) Chớ để cương dàm phạm vào thân một lần nữa.
  4. Búi tóc. ◇Lễ Kí : Tiễn phát vi đỏa, nam giác nữ ki , (Nội tắc ) Cắt tóc để chỏm, con trai để trái đào, con gái búi tóc.
  5. Giắt.
  6. Ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người). Cũng viết là ki . ◇Nguyễn Trãi : Bất vị ki sầu tổn cựu hào (Lâm cảng dạ bạc ) Không vì nỗi buồn xa xứ mà suy giảm hào khí cũ.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.