Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [8, 14] U+7DB2
網 võng
网 wang3
  1. (Danh) Lưới, chài. ◇Tô Thức : Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân , (Hậu Xích Bích phú ) Cất lưới được cá, miệng to vẩy nhỏ.
  2. (Danh) Phàm cái gì kết thành từng mắt đều gọi là võng. ◎Như: thù võng mạng nhện.
  3. (Danh) Hình dung cái để ràng buộc người và vật. ◎Như: trần võng lưới trần, ý nói sự đời nó ràng buộc người như thể phải bị mắc vào lưới vậy, văn võng pháp luật, thiên la địa võng lưới trời khó thoát.
  4. (Danh) Hệ thống, tổ chức, bộ máy (bao trùm, phân bố như cái lưới). ◎Như: giao thông võng hệ thống giao thông, thông tấn võng mạng lưới thông tin.
  5. (Động) Bắt bằng lưới. ◎Như: võng tinh đình bắt chuồn chuồn (bằng lưới), võng liễu nhất điều ngư lưới được một con cá.

個人網頁 cá nhân võng hiệt
政網 chính võng
禁網 cấm võng
網頁空間 võng hiệt không gian



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.