Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 120 糸 mịch [6, 12] U+7D71
統 thống
统 tong3
  1. Mối tơ. Sự gì có manh mối có thể tìm ra được gọi là thống hệ .
  2. Đời đời nối dõi không dứt cũng gọi là thống. ◎Như: ngôi vua truyền nối nhau gọi là hoàng thống , thánh hiền nối nhau gọi là đạo thống .
  3. Tóm trị. ◎Như: thống lĩnh tóm lĩnh cả. Chức quan cầm đầu một nước dân chủ gọi là tổng thống .
  4. Hợp lại. ◎Như: thống nhất hợp cả làm một.
  5. Đầu gốc.

係統 hệ thống
正統 chính thống
總統 tổng thống
一統 nhất thống
一統地輿志 nhất thống địa dư chí



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.