Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 86 火 hỏa [13, 17] U+71DF
營 doanh, dinh
营 ying2, cuo1
  1. Dinh quân, cứ 500 quân gọi là một doanh.
  2. Mưu làm. ◎Như: kinh doanh .
  3. Doanh doanh lượn đi, lượn lại.
  4. Tên đất.
  5. Phần khí của người.
  6. Cũng đọc là chữ dinh.

本營 bản doanh
在營 tại dinh
出營 xuất doanh
大本營 đại bản doanh
鑽營 toàn doanh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.