Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 72 日 nhật [5, 9] U+662D
昭 chiêu
zhao1
  1. (Tính) Sáng sủa.
  2. (Tính) Rõ rệt. ◎Như: chiêu chương rõ rệt, thiên lí chiêu chiêu lẽ trời rành rành.
  3. (Động) Tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. ◎Như: chiêu tuyết bộc bạch nỗi oan của người ta ra cho mọi người đều biết. ◇Tả truyện : Dĩ chiêu Chu công chi minh đức (Định công tứ niên ) Để sáng tỏ minh đức Chu công.
  4. (Danh) Ánh sáng. ◇Lã Thị Xuân Thu : Mục chi kiến dã tạ ư chiêu, tâm chi tri dã tạ ư lí , (Thẩm phân lãm , Nhậm số ) Mắt thấy được là nhờ ở ánh sáng, tâm biết được là nhờ ở lí.
  5. (Danh) Hàng chiêu. Trong nhà thờ giữa là bệ thờ tổ, các đời thứ hai, tư và sáu thờ bên trái, gọi là hàng chiêu , các đời thứ ba, năm và bảy thờ bên phải gọi là hàng mục .
  6. (Danh) Họ Chiêu.

昭彰 chiêu chương
昭明 chiêu minh
昭灼 chiêu chước
昭穆 chiêu mục
昭陽 chiêu dương
昭雪 chiêu tuyết
王昭君 vương chiêu quân



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.