Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 37 大 đại [1, 4] U+592D
夭 yêu, yểu
yao1, wo4, wai1, yao3
  1. (Danh) Động vật hoặc thực vật còn non, còn nhỏ. ◇Thi Kinh : Thấp hữu trường sở, Y na kì chi. Yêu chi ốc ốc, Lạc tử chi vô tri , . , (Cối phong , Thấp hữu trường sở ) Chỗ thấp có cây trường sở, Cành mềm mại dịu dàng. Mầm non màu mỡ, Vui thay (cây trường sở) vô tư lự.
  2. (Danh) Tai vạ. ◇Thi Kinh : Dân kim chi vô lộc, Thiên yêu thị trạc 祿, (Tiểu nhã , Chánh nguyệt ) Dân nay không bổng lộc, Tai họa của trời lại nện thêm vào.
  3. (Tính) Yêu yêu : (1) Nét mặt vui hòa. ◇Luận Ngữ : Tử chi yến cư, thân thân như dã, yêu yêu như dã , , (Thuật nhi ) Khổng Tử lúc nhàn cư thì thư thái, vẻ mặt hòa vui. (2) Tươi tốt, xinh xắn đáng yêu. ◇Thi Kinh : Đào chi yêu yêu, Chước chước kì hoa , (Chu nam , Đào yêu ) Đào tơ xinh tốt, Hoa nhiều rực rỡ.
  4. (Động) Yêu kiểu uốn khúc. ◇Nguyễn Du : Ngô văn thiên trì chi phần hữu long yêu kiểu (Mạnh Tử từ cổ liễu ) Ta nghe bên bờ ao trời có con rồng uốn khúc.
  5. Một âm là yểu. (Động) Chết non. ◇Liêu trai chí dị : Sính Tiêu thị, vị giá nhi yểu , (Anh Ninh ) Đã giạm hỏi cô Tiêu, chưa cưới thì (cô này) chết non.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.