Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
地勢


地勢 địa thế
  1. Hình thế cao thấp, ẩn hiện của đất. ☆Tương tự: địa hình .
  2. Địa vị quyền thế. Hậu Hán thư : Tông tộc đa cư quý vị giả, nhi Huân độc trì thanh tháo, bất dĩ địa thế thượng nhân , , (Doãn Huân truyện ) Dòng họ thường ở chức vị cao quý, mà Huân riêng giữ tiết tháo trong sạch, không hề lấy địa vị quyền thế lấn lướt người.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.