Bộ 30 口 khẩu [2, 5] U+53E9 叩 khấu kou4- Gõ. ◎Như: khấu môn 叩門 gõ cửa, khấu quan 叩關 gõ cửa quan.
- Hỏi. ◎Như: ngã khấu kì lưỡng đoan 我叩其兩端 ta gạn hỏi thửa hai mối.
- Lạy rập đầu xuống đất. ◎Như: bách khấu 百叩 trăm lạy. ◇Nguyễn Du 阮攸: Ngô tương hà dĩ khấu thần minh 吾將何以叩神明 (Vãn há Đại Than 晚下大灘) Ta sẽ lấy gì để lạy xin với thần minh?
|