| Từ phồn thể: (兠) |
| [dōu] |
| Bộ: 儿 - Nhân |
| Số nét: 11 |
| Hán Việt: ĐÂU |
| | 1. túi。(兜儿)口袋一类的东西。 |
| | 网兜儿。 |
| túi lưới |
| | 裤兜儿。 |
| túi quần |
| | 中山服有四个兜儿。 |
| áo Tôn Trung Sơn có bốn túi. |
| | 2. bọc; đùm; túm。做成兜形把东西拢住。 |
| | 小女孩儿的衣襟里兜着几个海棠果儿。 |
| trong vạt áo bé gái túm mấy quả hải đường. |
| | 老大娘用手巾兜着几个鸡蛋。 |
| bà lão dùng chiếc khăn tay bọc mấy quả trứng gà. |
| | 3. vòng; vòng vòng; lượn。绕。 |
| | 兜抄 |
| đánh vòng; đánh từ ba phía |
| | 兜圈子 |
| vòng quanh |
| | 许多感想兜上心头。 |
| nhiều cảm nghĩ quay cuồng trong đầu. |
| | 4. đi chào hàng; đi bán hàng rong。招揽。 |
| | 兜销 |
| chào hàng; bán rao |
| | 兜生意 |
| đi chào hàng |
| | 5. bao; gánh chịu; gánh vác; chịu trách nhiệm。承担或包下来。 |
| | 没关系,有问题我兜着。 |
| không sao đâu, có gì tôi chịu trách nhiệm cho. |
| | 6. đáy túi; lật tẩy。兜底。 |
| | 把他的老底全给兜出来。 |
| lật tẩy nó rồi. |
| | 7. thẳng vào; hướng vào; nhằm vào。正对着;冲着。 |
| | 兜头盖脸 |
| nhằm vào đầu vào mặt |
| | 8. gốc; khóm; bụi。同'篼'。 |
| Từ ghép: |
| | 兜捕 ; 兜抄 ; 兜挡 ; 兜底 ; 兜兜 ; 兜兜裤儿 ; 兜肚 ; 兜翻 ; 兜风 ; 兜揽 ; 兜老底 ; 兜龙 ; 兜鍪 ; 兜圈子 ; 兜售 ; 兜头盖脸 ; 兜销 ; 兜子 ; 兜嘴 |