skull-cap
skull-cap | ['skʌl'kæp] | | danh từ | | | mũ chỏm (mũ tròn nhỏ không có lưỡi trai đội trên chỏm đầu, ngày nay nhất là đàn ông Do Thái đội khi cầu kinh và các giám mục đạo Cơ đốc đội) | | | (thực vật học) cỏ long ba (họ hoa môi) |
/'skʌlkæp/
danh từ mũ chỏm (các cụ già hay đội ở nhà) (thực vật học) cỏ long ba (họ hoa môi)
|
|