Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Trung - Giản thể (Vietnamese Chinese Dictionary Simplified)
nghỉ


 罢休 <停止做某事, 侧重指坚决停止不做。>
 打揢 <说话不顺畅而短暂停顿。>
 anh ấy nói chuyện không hề nghỉ.
 他说话从不打揢。 度假 <过假日。>
 làng nghỉ mát; làng du lịch.
 度假村。
 đi biển nghỉ phép
 去海边度假。
 放假 <在规定的日期停止工作或学习。>
 nghỉ ba ngày
 放了三天假。
 lễ quốc khánh nghỉ hai ngày
 国庆节放假两天。
 工休 <指工作一阶段的休息。>
 tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đýa hành khách.
 全体司机放弃工休运送旅客。
 假 <按照规定或经过批准暂时不工作或不学习的时间。>
 xin nghỉ.
 请假。
 nghỉ hè.
 暑假。
 nghỉ bệnh
 病假。
 dịp tết được nghỉ ba ngày.
 春节有三天假。 旷 <耽误; 荒废。>
 nghỉ việc (không xin phép).
 旷工。
 稍息; 稍 <军事或体操口令, 命令从立正姿势变为休息姿势。>
 休; 休憩; 休息; 憩; 歇息; 歇鞍; 息 <暂时停止工作、学习或活动。>
 nghỉ xả hơi.
 歇息。
 nghỉ giải lao.
 小憩。
 cùng làm cùng nghỉ.
 同作同憩。
 nghỉ phép
 休假。
 nghỉ hưu
 退休
 消停; 停息; 辍 <停止; 歇。>
 hai chị em kéo sợi không ngừng nghỉ.
 姐妹俩纺线不消停。



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.