Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lính


d. 1. Người phục vụ trong lực lượng vũ trang thời hòa bình hay có chiến tranh với tư cách tình nguyện, đánh thuê hoặc, tại nhiều nước hiện nay, với danh nghĩa thực hiện một nghĩa vụ. 2. Người làm nghề binh cấp thấp nhất trong thời phong kiến và Pháp thuộc : Lính cơ ; Lính khố đỏ. 3. Người làm một công tác thường xuyên dưới quyền điều khiển của một người, một cơ quan (thtục) : Lính của vụ Tổ chức.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.