addicted
tính từ say mê, nghiện
addicted | [ə'diktid] | | tính từ | | | (addicted to something) say mê, nghiện | | | to become addicted to drugs, alcohol, tobacco | | trở thành nghiện ma túy, rượu, thuốc lá | | | after several years in the countryside, that teacher becomes addicted to alcohol | | sau nhiều năm sống ở nông thôn, ông thầy giáo ấy đâm ra nghiện rượu | | | children are often addicted to fairy stories | | trẻ em thường mê chuyện cổ tích |
|
|