|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
túa
đg. 1 Chảy ra, tuôn tràn ra. Chiếc thùng bị thủng nước túa ra ngoài. Mồ hôi túa ra ướt đẫm vai áo. 2 (kng.). Kéo nhau ra đến nơi nào đó cùng một lúc rất đông, không có trật tự. Người túa ra đường đông nghịt.
|
|
|
|