|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhả
đg. 1. Bỏ vật gì đương ngậm trong miệng ra: Nhả xương. Nhả ngọc phun châu. Từ cũ chỉ người có tài văn chương đặc biệt: Khen tài nhả ngọc phun châu (K). 2. Rời ra, không gắn chặt nữa: Hồ nhả rồi.
t. Nói cơm nát quá: Cơm nhả.
ph. Đùa qúa trớn: Chơi nhả; Nói nhả.
|
|
|
|